Giá xe Innova lăn bánh, thông số kỹ thuật và đánh giá chi tiết T4/2023
Xe Toyota Innova là dòng xe đa năng, ăn khách nhất trên thị trường. Với thiết kế sang trọng và đa dạng màu sắc, Innova chiếm được lòng tin của khách hàng. Vậy giá xe Innova lăn bánh bao nhiêu? Có nên mua Toyota Innova ở thời điểm hiện tại? Hãy cùng Youcar tìm hiểu chi tiết về giá xe Innova qua nội dung bài viết dưới đây.
Bảng giá xe Innova
Toyota Innova là dòng xe ô tô chuẩn 5 sao theo chuẩn ASEAN được nhiều người yêu thích. Phiên bản mới nhất của Toyota Innova được nâng cấp với nhiều tính năng nổi bật vượt trội. Tuy chưa có phiên bản máy dầu nhưng xe Toyota Innova vẫn đáp ứng tốt nhu cầu đi lại của mọi người.
Bảng giá xe Innova
Toyota Innova hiện đanng có 4 phiên bản, bao gồm Innova 2.0E (số sàn 8 chỗ), Innova 2.0G (số tự động 8 chỗ), Innova 2.0V (số tự động 7 chỗ) và nnova Venturer (số tự động 8 chỗ). Mỗi phiên bản sẽ có một mức giá khác nhau, dưới đây là bảng giá xe Innova chi tiết mà Youcar tìm hiểu được để bạn có thể tham khảo:
Phiên bản |
Giá xe Innova niêm yết |
Giá xe lăn bánh tại Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tại Tp.HCM |
Giá xe lăn bánh tại Hà Tĩnh |
Giá xe lăn bánh tại các Tỉnh khác |
2.0E |
755.000.000 đồng |
868.294.000 đồng |
853.194.000 đồng |
841.744.000 đồng |
834.194.000 đồng |
2.0G |
870.000.000 đồng |
997.094.000 đồng |
979.694.000 đồng |
969.394.000 đồng |
960.694.000 đồng |
2.0G Venturer |
885.000.000 đồng |
1.013.894.000 đồng |
996.194.000 đồng |
986.044.000 đồng |
977.194.000 đồng |
2.0V |
995.000.000 đồng |
1.137.094.000 đồng |
1.117.194.000 đồng |
1.108.144.000 đồng |
1.098.194.000 đồng |
Có thể thấy, giá xe Toyota Innova hiện đang dao động từ 755.000.000 cho phiên bản 2.0E MT, giá 870.000.000 đồng cho bản 2.0G AT, 885.000.000 đồng cho phiên bản Toyota Innova bản Venturer và giá 995.000.000 đồng cho bản 2.0V AT. Tuy nhiên, bảng giá này không cố định mà sẽ có sự thay đổi theo thời gian.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova
Xe Toyota Innova hiện đang sử dụng động cơ 2.0L 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I với công suất cực đại 137 mã lực với 5.600 vòng/ phút, mô men xoắn cực đại với 183 Nm tại 4.000 vòng/phút cùng với sự kết hợp của hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Innova chi tiết mà bạn có thể tham khảo:
Thông số kỹ thuật |
Phiên bản Innova 2.0E MT |
Phiên bản 2.0G AT |
Phiên bản Innova Venturer |
Phiên bản Innova 2.0V AT |
Động cơ |
2.0L |
2.0L |
2.0L |
2.0L |
Công suất cực đại (Ps/Rpm) |
137/5.600 |
137/5.600 |
137/5.600 |
137/5.600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
183/4.000 |
183/4.000 |
183/4.000 |
183/4.000 |
Hộp số |
5MT |
6AT |
6AT |
6AT |
Trợ lực lái |
Thuỷ lực |
Thuỷ lực |
Thuỷ lực |
Thuỷ lực |
Chế độ lái |
ECO & POWER |
ECO & POWER |
ECO & POWER |
ECO & POWER |
Hệ thống treo trước/ sau |
Tay đòn kép/ Liên kết 4 điểm với tay đòn bên |
Tay đòn kép/ Liên kết 4 điểm với tay đòn bên |
Tay đòn kép/ Liên kết 4 điểm với tay đòn bên |
Tay đòn kép/ Liên kết 4 điểm với tay đòn bên |
Phanh trước/ sau |
Đĩa/ Tang trống |
Đĩa/ Tang trống |
Đĩa/ Tang trống |
Đĩa/ Tang trống |
Đánh giá chi tiết xe Innova
Nếu bạn đang có nhu cầu sở hữu xe ô tô Toyota Innova nhưng chưa thực sự nắm rõ thông tin về sản phẩm thì hãy tham khảo ngay thông tin đánh giá chi tiết về dòng xe này qua nội dung dưới đây:
Ngoại thất xe Innova
Ngoại thất xe Innova có kích thước tương đối lớn với chiếu dài là 4.735 mm, chiều rộng là 1.830 mm và chiều cao là 1.795 mm. Có thể thấy, so với các dòng xe khác như Suzuki Ertiga, Suzuki XL7,... Toyota Innova có kích thước lớn hơn vượt trội. Tuy nhiên, Innova lại nhỏ hơn so với các mẫu MPV cùng phân khúc như KIA Sedona, Mercedes V-Class,...
Dòng xe này còn sở hữu kết cấu khung gầm sắt-xi rời cùng hệ thống treo trước tay đòn kép, lò xò cuộn và thanh cân bằng; hệ thống treo sau có liên kết 4 điểm lò xò cuộn và tay đòn bên vô cùng chắc chắn. Chính vì thế, Innova có khả năng chịu tải cao, có khả năng di chuyển trên mọi địa hình, Off-Road tốt mạnh mẽ trên mọi địa hình.
Xe còn sử dụng hệ thống phanh đĩa trước và phanh tang trông sau. Đây là một trong những hệ thống phanh phổ biến được nhiều dòng xe đa dụng gia đình tin tưởng sử dụng như Suzuki Ertiga, Toyota Avanza,... Ngoài giá xe Innova thì thông tin chi tiết về ngoại hình xe Toyota Innova cũng được nhiều bạn quan tâm. Cụ thể như dưới đây:
-
Đầu xe: Đầu xe có lứoi tản nhiệt hình luc giác kết hợp với cụm đèn chiếu sáng và cản trước tạo nên không gian ba chiều vô cùng ấn tượng. Toàn bộ hệ thống đèn chiếu xa đều được dùng đèn Led dạng thấu kính kết hợp cùng đèn chiếu gần công nghệ Halogen giúp phản xạ đa chiều tốt.
Ngoại thất xe Innova
-
Đuôi xe: Đuôi xe được trang bị cánh gió tích hợp đèn báo phanh trên cao dạng LED vô cùng mạnh mẽ. Xe còn có cả Camera cảm biến sau giúp người lái lùi xe, đỗ xe dễ dàng nhất có thể. Cốp vẫn là sử dụng cốp tay, đi cùng với đó là khoang hành lý rộng đến 40cm.
-
Gương, cửa: Đối với các phiên bản cao cấp như 2.0G, Venturer và 2.0V được trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hơp thêm đèn báo rẽ. Tay nắm cửa thì được mạ Crom vô cùng đẹp mắt.
Nội thất xe Innova
Nội thất xe Innova có thể khác nhau tuỳ theo mỗi phiên bản nhất định. Dưới đây là nội thất cơ bản của chiếc Innova mà bạn có thể tham khảo:
-
Không gian xe: Xe sở hữu khoang nội thất được mở rộng tối đa với thiết kế tinh tế giúp tối đa hoá phong cách sống vô cùng hiện đại. Ghế ngồi êm ái và được tách riêng với tay vịn giúp bạn có trải nghiệm đẳng cấp khi sử dụng xe.
Nội thất xe Innova
-
Hàng ghế: Bạn có thể gập ghế chỉ bằng một chạm vô cùng tiện lợi và dễ dàng dù cho bạn có đang bận rộn với những túi mua sắm hay hành lý vướng víu. Đây được xem là một trong những tính năng ổn áp, nổi bật nhất so với trong tầm giá xe Innova này.
-
Hệ thống âm thanh: Sở hữu âm thanh cao cấp cùng màn hình cảm ứng 8inch vô cùng hiện đại. Bên cạnh đó, những ứng dụng công nghệ mới giúp người lái thao tác dễ dàng hơn khi chuyển trong buổi tối.
-
Hệ thống điều hoà: Xe được trang bị hệ thống điều hoà với hai dàn lạnh cùng công tắc điều chỉnh tự động vô cùng riêng biệt. Điều hoà được tích hợp thêm các cửa gió ở các hàng ghế giúp làm lạnh nhanh hơn so với bình thường tạo cảm giác thoải mái cho mọi hành khách.
-
Tay lái: Tay lái của xe Toyota Innova là sự kết hợp hoàn hảo giữa chất liệu da tự nhiên, mạ bạc trang nhã và gỗ quý vô cùng sang trọng.
Động cơ xe Innova
Trước khi quyết định có nên mua xe Toyota Innova hay không, bạn không chỉ tham khảo giá xe Innova mà còn tìm hiểu động cơ xe. Xe Innova hiện đang được sử dụng động cơ VVT-i kép, có tỷ số nén cao và giảm ma sát hoạt động hiệu quả. Điều này giúp động cơ đạt công suất và mô men cao giúp tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ xe Innova
Xe Innova hiện đang sử dụng hốp ố 6 cấp giúp khả năng di chuyển êm ái, mượn mà nhưng vẫn không giảm đi sự vận hành mạnh mẽ của tay lái. Do vậy, nếu bạn đang có ý định mua xe Innova để phục vụ nhu cầu đi lại đơn giản của gia đình thì hãy yên tâm sử dụng.
Trang bị an toàn
Toyota Innova hiện đang được trang bị nhiều tính năng an toàn hấp dẫn, có thể được nhắc đến như sau:
-
Có tới 7 túi khí giúp bảo vệ tuyệt đối cho hàng ghế lái và hạn chế tối thiểu những rủi ro có thể xảy ra nếu va chạm gây nguy hiểm.
-
Khung xe được làm theo kết cấu GOA, sử dụng thép chống ăn mòn cứng vững hơn giúp giảm thiểu tối đa lực tác động trực tiếp lên khoang hành khách để đảm bảo độ an toàn.
-
Sử dụng hệ thống lực phanh khẩn cấp BA tự động giúp gia tăng thêm lực phanh trong những tình huống khẩn cấp.
-
Có sử dụng hệ phân phối lực phanh điện tử EBD giúp phân bổ lực phanh hợp lý lên bánh xe, đồng thời nâng cao hiệu quả phanh khi xe đang chất tả và vào đoạn cua.
Kết luận
Bài viết trên, Youcar đã chia sẻ với bạn bảng giá xe Innova chi tiết và chính xác nhất. Hy vọng những thông tin trên có thể giúp bạn hiểu hơn về dòng xe ô tô thế hệ mới này. Nếu bạn đang có nhu cầu sở hữu Innova, hãy liên hệ ngay với Youcar để được tư vấn và hỗ trợ ngay lập tức.